Từ loại

Danh từ

Nghĩa

làm việc theo nhóm; tinh thần đồng đội

Câu ví dụ

  • 野球(やきゅう)は、それぞれの能力(のうりょく)よりもチームワークが大切(たいせつ)だ。
    Trong bóng chày, tinh thần đồng đội quan trọng hơn năng lực từng cá nhân.
  • アルバイト(さき)は、チームワークがいいので(はたら)きやすい。
    Nơi tôi làm thêm rất dễ làm việc vì mọi người làm việc theo nhóm rất tốt.

Thẻ

JLPT N2