[荷物が] 届く Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

[hành lý] gửi tới; [hành lý] đến

Câu ví dụ

  • ちょうど(いま)荷物(にもつ)(とど)いたところです。
    Vừa lúc này, đồ mới vừa gửi tới.
  • 今日(きょう)午後(ごご)宅配便(たくはいびん)(とど)くはずです。
    Chắc chắn chiều hôm nay chuyển phát nhanh sẽ đến.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(46)