そのままにする
Từ loại
Động từ 3
Nghĩa
để nguyên như thế
Câu ví dụ
-
パソコンを使ったら、そのままにしておいてください。Sau khi dùng máy tính thì hãy để nguyên như vậy.
-
お皿はそのままにしないで、片づけてください。Bát đĩa đừng để nguyên đấy, mau dọn dẹp đi
Thẻ
JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(30)