Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quy tắc ứng xử; cách cư xử

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)には、(ほか)(くに)にはないマナーがたくさんある。
    Nhật Bản có rất nhiều quy tắc ứng xử mà các nước khác không có.
  • 電車(でんしゃ)()るときは、マナーを(まも)りましょう。
    Hãy tuân thủ quy tắc ứng xử khi bạn lên tàu.

Thẻ

JLPT N3