Từ loại

Liên từ (từ nối câu)

Nghĩa

nhắc mới nhớ; nhân tiện

Câu ví dụ

  • そういえば、先週(せんしゅう)依頼(いらい)した仕事(しごと)()わりましたか。
    Nhắc mới nhớ, công việc tôi nhờ tuần trước đã xong chưa?
  • そういえば、レポートの()()りはいつまでだっけ?
    Nhân tiện, hạn nộp báo cáo là đến khi nào nhỉ?

Thẻ

JLPT N1