Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

thiếu sót; không đầy đủ

Câu ví dụ

  • 窓口(まどぐち)担当者(たんとうしゃ)不備(ふび)部分(ぶぶん)(おし)えてもらう。
    Nhân viên ở quầy đã chỉ ra những điểm thiếu sót.
  • 書類(しょるい)不備(ふび)がありましたので、受理(じゅり)できません。
    Vì hồ sơ có thiếu sót nên không thể tiếp nhận.

Thẻ

JLPT N1