Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quý cô; phụ nữ

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)には、レディーファーストの文化(ぶんか)はあまりない。
    Ở Nhật không có văn hóa ưu tiên phụ nữ nhiều lắm.
  • OLは、オフィスレディーの略語(りゃくご)だ。
    OL là từ viết tắt của office lady (nữ nhân viên văn phòng).

Thẻ

JLPT N1