Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

cố gắng hết sức; liều mạng; cật lực; sống chết

Câu ví dụ

  • 仕事(しごと)必死(ひっし)なとき、恋人(こいびと)のことを(かんが)える時間(じかん)がない。
    Khi tôi cố gắng hết sức cho công việc, tôi không có thời gian để nghĩ về người yêu của mình.
  • (おとうと)は、受験(じゅけん)のために深夜(しんや)まで必死(ひっし)勉強(べんきょう)している。
    Em trai tôi đang cố gắng hết mình học bài tới đêm khuya để chuẩn bị cho kỳ thi.

Thẻ

JLPT N2