Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chính diện; trực diện

Câu ví dụ

  • 郵便局(ゆうびんきょく)は、(えき)正面(しょうめん)から()(みぎ)にあります。
    Bưu điện nằm ở bên phải khi bạn nhìn trực diện vào nhà ga.
  • バスに()っていたら、正面(しょうめん)富士山(ふじさん)()えた。
    Sau khi lên xe buýt, tôi có thể nhìn trực diện được núi Phú Sĩ.

Thẻ

JLPT N3