反対 Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phản đối; đối diện

Câu ví dụ

  • 両親(りょうしん)反対(はんたい)されても、東京(とうきょう)勉強(べんきょう)するつもりだ。
    Dẫu cho ba mẹ có phản đối thì tôi vẫn định sẽ học ở Tokyo.
  • 喫茶店(きっさてん)(えき)反対側(はんたいがわ)にあります。
    Quán cà phê có ở phía đối diện với nhà ga.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(47)