得 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
ưu đãi; lợi
Câu ví dụ
-
古いデザインのシャツが、お得な値段で売られている。Áo sơ mi thiết kế cổ được bán với giá ưu đãi.
-
石鹸は、安いときにまとめて買ったほうが、得ですよ。Xà phòng thì khi giá rẻ gom lại mua thì sẽ lợi lắm đấy.
Thẻ
JLPT N3