煩わしい
Từ loại
Tính từ い
Nghĩa
phiền phức; phiền toái
Câu ví dụ
-
集中したいのに、子どもが騒いでいて煩わしい。Tôi muốn tập trung mà lũ trẻ cứ ồn ào thật phiền phức.
-
煩わしいやり方はやめて、もっと効率よくしましょう。Hãy ngừng những cách làm phiền toái, cùng làm hiệu quả hơn nhé.
Thẻ
JLPT N1