Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tiến hành (dù có khó khăn); cương quyết thực hiện

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)でも、イベントを決行(けっこう)するつもりだ。
    Dù có bão, tôi vẫn dự định tiến hành sự kiện.
  • 明日(あした)運動会(うんどうかい)は、雨天決行(うてんけっこう)だそうです。
    Nghe nói ngày hội thể thao ngày mai sẽ tiến hành kể cả khi trời mưa.

Thẻ

JLPT N1