Từ loại

Danh từ

Nghĩa

mọi lứa tuổi; nam nữ già trẻ

Câu ví dụ

  • カラオケは、老若男女(ろうにゃくなんにょ)から人気(にんき)がある。
    Karaoke được yêu thích bởi mọi lứa tuổi.
  • 老若男女(ろうにゃくなんにょ)()わず(たの)しめる作品(さくひん)(つく)りたい。
    Tôi muốn tạo ra một tác phẩm mà ai cũng có thể thưởng thức, bất kể tuổi tác hay giới tính.

Thẻ

JLPT N1