Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tích luỹ; dồn lại

Câu ví dụ

  • 連日(れんじつ)残業(ざんぎょう)で、疲労(ひろう)蓄積(ちくせき)する。
    Do làm thêm liên tục nhiều ngày, sự mệt mỏi tích luỹ dần.
  • 当部署(とうぶしょ)には、専門的(せんもんてき)知識(ちしき)蓄積(ちくせき)がある。
    Phòng ban chúng tôi có một lượng kiến thức chuyên môn tích luỹ sẵn.

Thẻ

JLPT N1