Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

dữ dội; khốc liệt; (tiêu tiền ) hoang phí

Câu ví dụ

  • 台風(たいふう)()ているので、今日(きょう)(うみ)(なみ)(あら)い。
    Vì bão đang đến nên biển hôm nay sóng dữ dội.
  • (おとうと)金遣(かねづか)いが(あら)いので、いつもお(かね)がない。
    Vì tiêu xài hoang phí nên em trai tôi lúc nào cũng không có tiền.

Thẻ

JLPT N2