Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cảm giác; cảm thấy ( sự hiện diện của con người)

Câu ví dụ

  • (となり)部屋(へや)から(ひと)気配(けはい)がしたが、(だれ)もいなかった。
    Tôi có cảm giác có người ở phòng bên cạnh nhưng hóa ra chẳng có ai cả.
  • 時々(ときどき)()くなった祖父(そふ)気配(けはい)(かん)じるときがある。
    Thỉnh thoảng tôi cảm thấy được sự hiện diện của người ông đã mất.

Thẻ

JLPT N2