Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giải thưởng; thưởng

Câu ví dụ

  • (はじ)めて()いた小説(しょうせつ)が、今年(ことし)(しょう)(えら)ばれた。
    Tiểu thuyết đầu tiên mà tôi viết đã được chọn cho giải thưởng năm nay.
  • 毎日(まいにち)(やす)まず学校(がっこう)()ったので、学校(がっこう)から(しょう)をもらった。
    Tôi đã nhận thưởng từ trường vì mỗi ngày đều đi học mà không nghỉ buổi nào.

Thẻ

JLPT N2