還元 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
hoàn trả; hoàn lại; hoàn nguyên
Câu ví dụ
-
自分の知識や経験を、社会に還元することが大切だ。Việc hoàn trả kiến thức, kinh nghiệm của mình cho xã hội là rất quan trọng.
-
デパートでポイント還元セールが行われている。Siêu thị đang tổ chức khuyến mãi hoàn điểm.
Thẻ
JLPT N1