Từ loại

Danh từ

Nghĩa

từ

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)(なら)った(あたら)しい単語(たんご)を、ノートに()いておこう。
    Viết lại những từ mới đã học ngày hôm nay vào sổ tay nào.
  • (なが)単語(たんご)は、なかなか(おぼ)えられない。
    Từ dài thì mãi tôi không nhớ được.

Thẻ

JLPT N3