Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

ít [người]

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)のお(まつ)りは、(ひと)(すく)なかったです。
    Lễ hội hôm qua ít người.
  • ロンドンは先月(せんげつ)から(あめ)(すく)ないです。
    Luân Đôn mưa ít từ tháng trước.

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(12)