反応 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
phản ứng; trả lời
Câu ví dụ
-
部長は、どんなメールでも反応するのが速い。Cho dù là email gì đi nữa thì trưởng phòng lúc nào cũng trả lời rất nhanh.
-
新しい商品は、お客さんの反応がよかった。Phản ứng của khách hàng đối với sản phẩm mới là rất tốt.
Thẻ
JLPT N2