Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giới hạn

Câu ví dụ

  • 普段(ふだん)全然(ぜんぜん)運動(うんどう)しないので、できても1時間(じかん)限度(げんど)だ。
    Bình thường tôi hoàn toàn không lái xe nên nếu có thể đi chăng nữa thì cũng chỉ giới hạn trong 1 tiếng mà thôi.
  • 田中(たなか)さんのわがままは、限度(げんど)()えている。
    Sự ích kỉ của Tanaka đã vượt quá giới hạn.

Thẻ

JLPT N2