Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhu cầu

Câu ví dụ

  • (ひろ)公園(こうえん)は、()どもがいる家族(かぞく)にニーズがある。
    Một công viên lớn phù hợp với nhu cầu của các gia đình có trẻ con.
  • 客様(きゃくさま)のニーズにこたえられるように、努力(どりょく)します。
    Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức mình để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Thẻ

JLPT N2