そのうえ
Từ loại
Liên từ (từ nối câu)
Nghĩa
hơn nữa; đã vậy còn
Câu ví dụ
-
先週、東京で道に迷い、そのうえ雨が降り出した。Tuần trước tôi bị lạc đường ở Tokyo, hơn nữa lại trời mưa.
-
田中さんは頭が良く、そのうえさわやかで礼儀正しい。Anh Tanaka thông minh, đã vậy còn dễ chịu và lễ phép.
Thẻ
JLPT N2