Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

lấy ra; rút ra

Câu ví dụ

  • 相手(あいて)意見(いけん)()()すために、たくさん質問(しつもん)をしよう。
    Để có thể lấy được ý kiến của đối phương, thì cần hỏi thật nhiều vào.
  • ()(もの)(まえ)に、ATM(えーてぃーえむ)でお(かね)()()した。
    Trước khi đi mua sắm, tôi rút tiền ở ATM.

Thẻ

JLPT N3