Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thích nghi

Câu ví dụ

  • (あたら)しい環境(かんきょう)適応(てきおう)するのは、(だれ)にとっても大変(たいへん)だ。
    Việc thích nghi với môi trường mới rất khó đối với bất kỳ ai.
  • どんな状況(じょうきょう)でも、すぐ(ちから)発揮(はっき)できる彼女(かのじょ)は、適応能力(てきおうのうりょく)(たか)い。
    Cô ấy có khả năng thích nghi cao, có thể phát huy năng lực trong mọi tình huống.

Thẻ

JLPT N1