[電話が] ある Hình ảnh

Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

có [điện thoại]

Câu ví dụ

  • 電話(でんわ)があったと、課長(かちょう)(つた)えていただけませんか。
    Bạn có thể chuyển lời lại cho trưởng nhóm giúp tôi là có điện thoại không?
  • もし電話(でんわ)があったら、名前(なまえ)()いておいてください。
    Nếu có điện thoại tới thì hãy hỏi tên trước nhé

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(33)