Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

đến bây giờ vẫn; cho đến tận giờ này vẫn

Câu ví dụ

  • 一週間前(いっしゅうかんまえ)になくした(かぎ)が、(いま)だに()つからない。
    Cái chìa khóa đã mất cách đây một tuần mà đến giờ vẫn chưa tìm thấy.
  • 30年前(ねんまえ)出来事(できごと)だが、(いま)だに(おぼ)えていることがある。
    Dù là chuyện 30 năm trước nhưng đến giờ vẫn còn có chuyện tôi nhớ.

Thẻ

JLPT N1