Từ loại

Danh từ

Nghĩa

sự đổi theo ngày

Câu ví dụ

  • いつも社員食堂(しゃいんしょくどう)で、日替(ひが)わり定食(ていしょく)注文(ちゅうもん)する。
    Tôi luôn gọi một phần cơm theo ngày tại nhà ăn của nhân viên.
  • 近所(きんじょ)喫茶店(きっさてん)は、日替(ひが)わりでメニューが()わる。
    Menu được thay đổi hàng ngày tại các quán cà phê trong khu phố.

Thẻ

JLPT N3