Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đa dạ dày

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(よる)(はん)をたくさん()べたので、胃痛(いつう)がする。
    Hôm qua tôi đã ăn nhiều cơm nên đau dạ dày.
  • スピーチの(まえ)緊張(きんちょう)して、胃痛(いつう)がする。
    Tôi hồi hộp trước khi diễn thuyết nên bị đau dạ dày.

Thẻ

JLPT N3