Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

chính xác

Câu ví dụ

  • 郵便局(ゆうびんきょく)正確(せいかく)住所(じゅうしょ)()らないが、場所(ばしょ)はわかる。
    Địa chỉ chính xác của bưu điện thì tôi không biết, nhưng vị trí thì biết.
  • インターネットの情報(じょうほう)は、正確(せいかく)かどうかわからない。
    Thông tin trên internet thì chính xác hay không không rõ.

Thẻ

JLPT N3