Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lặp lại; nhàm chán; lối mòn

Câu ví dụ

  • せっかく留学(りゅうがく)したのに、生活(せいかつ)がマンネリで面白(おもしろ)くない。
    Dù đã du học nhưng cuộc sống lặp lại nhàm chán nên không thú vị.
  • 20年続(ねんつづ)くテレビ番組(ばんぐみ)がマンネリ()し、()なくなった。
    Chương trình truyền hình kéo dài 20 năm đã trở nên lặp lại và tôi không còn xem nữa.

Thẻ

JLPT N1