Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

mạnh

Câu ví dụ

  • (かれ)は、学校(がっこう)一番(いちばん)相撲(すもう)(つよ)(ひと)です。
    Anh ấy người mạnh đấu vật sumo nhất trong trường.
  • (かれ)野球(やきゅう)(つよ)高校(こうこう)にいます。
    Anh ấy ở trường cấp 3 mạnh về bóng chày.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(19)