Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

trung hòa

Câu ví dụ

  • (おだ)やかな(きみ)といれば、(おこ)りっぽい性格(せいかく)中和(ちゅうわ)される。
    Ở bên bạn, người có tính cách điềm đạm, tính khí hay nóng nảy của tôi được trung hòa.
  • 化学(かがく)授業(じゅぎょう)で、中和反応(ちゅうわはんのう)実験(じっけん)をした。
    Tôi đã làm thí nghiệm phản ứng trung hòa trong giờ hóa học.

Thẻ

JLPT N1