Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngoại giao

Câu ví dụ

  • 首相(しゅしょう)は、外交問題(がいこうもんだい)については(なに)()わなかった。
    Thủ tướng đã không nói gì về các vấn đề đối ngoại.
  • 外交(がいこう)は、政治(せいじ)(なか)でも(とく)大切(たいせつ)だ。
    Ngoại giao đặc biệt quan trọng trong chính trị.

Thẻ

JLPT N2