Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiền đồ; tương lai

Câu ví dụ

  • (はじ)めからトラブルが発生(はっせい)するなんて、前途多難(ぜんとたなん)だ。
    Ngay từ đầu đã phát sinh rắc rối, đúng là tiền đồ gian nan.
  • 前途有望(ぜんとゆうぼう)だと期待(きたい)されている作家(さっか)にインタビューする。
    Phỏng vấn nhà văn được kỳ vọng có tiền đồ tươi sáng.

Thẻ

JLPT N1