Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

kết cục; rốt cuộc

Câu ví dụ

  • 2時間(じかん)会議(かいぎ)したが、結局(けっきょく)(なに)()まらなかった。
    Họp 2 tiếng nhưng rốt cuộc vẫn chưa có quyết định gì.
  • (みず)()いに()ったのに、結局(けっきょく)(ちゃ)()ってしまった。
    Tôi đi mua nước mà kết cục lại mua trà mất.

Thẻ

JLPT N3