ガム Hình ảnh

Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kẹo cao su

Câu ví dụ

  • ガムを()みながら運転(うんてん)すると、あまり(ねむ)くなりません。
    Vừa nhai kẹo cao su vừa lái xe thì sẽ không buồn ngủ lắm đâu.
  • ガムを()みながら、授業(じゅぎょう)()けないでください。
    Đừng vừa ăn kẹo cao su vừa nghe giảng nhé.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(28)