Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

dù thế nào cũng; nhất định phải

Câu ví dụ

  • (ちち)(はな)した言葉(ことば)は、どうしても納得(なっとく)できない。
    Những điều bố nói, tôi dù thế nào cũng không thể chấp nhận.
  • 就職(しゅうしょく)のためには、どうしてもA大学(だいがく)合格(ごうかく)しないと。
    Để xin việc thì tôi dù thế nào cũng phải đỗ đại học A.

Thẻ

JLPT N3