パターン
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
mẫu; kiểu
Câu ví dụ
-
JLPTは、問題のパターンに慣れることが大切だ。Điều quan trọng ở kỳ thi JLPT là phải quen với mẫu các câu hỏi.
-
部長に、資料は3パターンぐらい作るように頼まれた。Giám đốc yêu cầu tôi làm tài liệu thành 3 mẫu.
Thẻ
JLPT N2