それにしては
Từ loại
Liên từ (từ nối câu)
Nghĩa
vậy mà; thế mà
Câu ví dụ
-
日本語を勉強して1年⁉︎それにしてはぺらぺらだね。Mới học tiếng Nhật một năm!? Vậy mà nói trôi chảy thật nhỉ.
-
あの女優17歳らしいよ。それにしては大人っぽくみえるよねー。Nghe nói cô diễn viên kia 17 tuổi đấy. Vậy mà nhìn trưởng thành ghê.
Thẻ
JLPT N1