どうせ
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
đằng nào cũng
Câu ví dụ
-
今から勉強しても、どうせ試験には合格できない。Đằng nào tôi cũng không thể đỗ kỳ thi cho dù tôi có học bài từ bay giờ đi chăng nữa.
-
どうせ旅行するなら、お金のことは気にしたくない。Đằng nào cũng đi du lịch nên tôi không muốn bận tâm về vấn đề tiền bạc.
Thẻ
JLPT N2