[電源] を入れる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

bật [nguồn điện]; cắm [nguồn điện]; mở [nguồn điện]

Câu ví dụ

  • 電話(でんわ)する(まえ)に、電源(でんげん)()れるのが、(さき)です。
    Trước khi gọi điện thì mở nguồn là việc trước tiên.
  • 電源(でんげん)()れましたが、パソコンが(うご)きません。
    Tôi đã cắm điện rồi nhưng máy tính không hoạt động

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(38)