Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

cân xứng; phù hợp

Câu ví dụ

  • 自分(じぶん)実力(じつりょく)につり()った仕事(しごと)(えら)んだほうがいい。
    Nên chọn công việc phù hợp với thực lực của bản thân.
  • (わたし)では、完璧(かんぺき)山本(やまもと)さんの恋人(こいびと)としてつり()わない。
    Tôi không phù hợp làm người yêu một người hoàn hảo như anh Yamamoto.

Thẻ

JLPT N2