Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tỉ lệ chọi; hệ số倍率

Câu ví dụ

  • 車関係(くるまかんけい)企業(きぎょう)は、給料(きゅうりょう)(たか)いので倍率(ばいりつ)(たか)い。
    Do lương cao nên tỉ lệ chọi vào các công ty ngành ô tô rất cao.
  • 歌手(かしゅ)有名(ゆうめい)になって、チケットの倍率(ばいりつ)()がる。
    Ca sĩ trở nên nổi tiếng làm tăng tỉ lệ chọi mua vé.

Thẻ

JLPT N1