Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

giảm thiểu

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)人口(じんこう)は、だんだん減少(げんしょう)している。
    Dân số Nhật Bản đang giảm dần.
  • ()どもの減少(げんしょう)で、近所(きんじょ)学校(がっこう)がなくなってしまった。
    Do sự giảm thiểu trẻ em mà ngôi trường gần nhà đã mất rồi.

Thẻ

JLPT N3