Từ loại

Danh từ

Nghĩa

điểm chú trọng

Câu ví dụ

  • 旅行(りょこう)のとき、ホテルに重点(じゅうてん)()いて計画(けいかく)する。
    Khi đi du lịch, sẽ lên kế hoạch chú trọng vào khách sạn.
  • 論文(ろんぶん)()むとき、どこに重点(じゅうてん)があるかを(かんが)えるべきだ。
    Khi đọc luận văn, cần suy nghĩ xem rằng các điểm trọng yếu nằm ở đâu.

Thẻ

JLPT N2