[旅行に] 参加 (する) Hình ảnh

Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tham gia [du lịch]

Câu ví dụ

  • 70(にん)社員(しゃいん)旅行(りょこう)参加(さんか)する予定(よてい)です。
    Dự định 70 nhân viên sẽ tham gia đi du lịch.
  • 明日(あした)勉強会(べんきょうかい)には、(だれ)でも参加(さんか)ができます。
    Vào ngày hội học tập ngày mai, bất kỳ ai cũng có thể tham gia.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(38)