一般的 (な)
Từ loại
Danh từ
Tính từ な
Nghĩa
thường; thông dụng
Câu ví dụ
-
「太郎」は、一般的な日本人の男の人の名前だ。Taro là tên thông dụng của đàn ông Nhật Bản.
-
日本では、クリスマスは恋人と過ごすのが一般的だ。Ở Nhật, giáng sinh thì ở cùng với người yêu là việc thường thấy.
Thẻ
JLPT N3